Have a hitch in one's gitalong In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a hitch in one's gitalong", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-25 10:12

Meaning of Have a hitch in one's gitalong

Synonyms:

Hitch in my gitalong/get-along/giddyup/giddyap/giddy-up

Have a hitch in one's gitalong phrase

Đi lại chậm hoặc khó khăn do một chân bị thương hoặc cứng, tạm thời hoặc vĩnh viễn.

 

Sorry, I'm unable to play football now because I am having a hitch in my gitalong. - Rất tiếc, tôi không thể chơi bóng đá bây giờ vì tôi đang đi khập khiễng đây này.

Having had a hitch in his gitalong, he was unable to join the match. - Do đi khập khiễng, anh ta không thể tham gia trận đấu.

If I hadn't undergone that knee operation, I would still have a hitch in my gitalong now. - Nếu tôi không trải qua cuộc phẫu thuật đầu gối đó, thì bây giờ tôi vẫn đi khập khiễng.

Grammar and Usage of Have a hitch in one's gitalong

Các Dạng Của Động Từ

  • had a hitch in one's gitalong
  • having a hitch in one's gitalong

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Have a hitch in one's gitalong

Cụm từ này gắn liền với biệt ngữ của miền Tây Cổ (các vùng lãnh thổ không có tổ chức ở phía tây sông Mississippi từ năm 1803 đến năm 1890) và đặc biệt là văn hóa đường mòn chăn nuôi bò cao bồi của vùng nông thôn Texas.

The Origin Cited: english.stackexchange.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
where the rubber meets the road
khi một điều lý thuyết hoặc ý tưởng được mang ra sử dụng để xem liệu nó có hiệu quả không; hoặc khi vấn đề trở nên nghiêm trọng
Example: We want to empower our employees and put the decision-making closer to where the rubber meets the road.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode