Have a little visitor slang Euphemism
Đang trong chu kỳ kinh nguyệt
Why is Janet so exhausted? Does she have a little visitor? - Sao Janet mệt mỏi quá vậy? Bà dì vừa ghé thăm à?
Đến kinh nguyệt
Từ thời điểm không ai nhớ; kể từ xa xưa.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để cảnh báo rằng ai đó sẽ phải tự lãnh hậu quả cho những gì họ làm.
If you don't listen to me, it's your funeral.