Have a monkey on (one's) back negative spoken language verb phrase
Mang trên vai một gánh nặng khủng khiếp, khiến cuộc sống của một người trở nên khó khăn.
I have a monkey on my back. It's my arthritis. It makes me difficult in moving. - Bệnh viêm khớp đang trở thành một gánh nặng của tôi. Nó khiến tôi gặp khó khăn trong việc di chuyển.
She has a monkey on her back when her parent died and left her with an enormous debt. - Cô ấy mang gánh nặng nợ nần trên vai khi cha mẹ cô ấy qua đời, để lại cho cô ấy một khoản nợ khổng lồ.
Được sử dụng để mô tả việc nghiện ma túy.
He's been sent to rehab this morning because people found out he has a monkey on his back. - Anh ấy đã được đưa đi cai nghiện sáng nay vì mọi người phát hiện ra anh ấy bị nghiện ma túy.
Knowing he has a monkey on his back, his parents positively encourage him to go to rehab. - Biết con nghiện ma túy, bố mẹ anh tích cực động viên con đi cai nghiện.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.