Have a monkey on (one's) back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a monkey on (one's) back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-20 12:04

Meaning of Have a monkey on (one's) back

Synonyms:

bear the burden

Have a monkey on (one's) back negative spoken language verb phrase

Mang trên vai một gánh nặng khủng khiếp, khiến cuộc sống của một người trở nên khó khăn.

I have a monkey on my back. It's my arthritis. It makes me difficult in moving. - Bệnh viêm khớp đang trở thành một gánh nặng của tôi. Nó khiến tôi gặp khó khăn trong việc di chuyển.

She has a monkey on her back when her parent died and left her with an enormous debt. - Cô ấy mang gánh nặng nợ nần trên vai khi cha mẹ cô ấy qua đời, để lại cho cô ấy một khoản nợ khổng lồ.

Được sử dụng để mô tả việc nghiện ma túy.

 

He's been sent to rehab this morning because people found out he has a monkey on his back. - Anh ấy đã được đưa đi cai nghiện sáng nay vì mọi người phát hiện ra anh ấy bị nghiện ma túy.

Knowing he has a monkey on his back, his parents positively encourage him to go to rehab. - Biết con nghiện ma túy, bố mẹ anh tích cực động viên con đi cai nghiện.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Grammar and Usage of Have a monkey on (one's) back

Các Dạng Của Động Từ

  • have a monkey on (one's) back
  • has a monkey on (one's) back
  • be having a monkey on (one's) back
  • had a monkey on (one's) back

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode