Have a monopoly on (something) phrase
Có hoặc sở hữu một cái gì đó mà không ai khác có.
The United States used to have a monopoly on atomic bombs. - Hoa Kỳ từng độc quyền về bom nguyên tử.
He acted as if he had a monopoly on strength. - Anh ta hành động như thể mình anh ta có sức mạnh vậy.
Gazprom, the world’s largest natural gas producer, has a monopoly on Russia’s network of pipelines to Europe. - Gazprom, nhà sản xuất khí đốt tự nhiên lớn nhất thế giới, có độc quyền về mạng lưới đường ống của Nga đến châu Âu.
Cụm từ này thường được sử dụng ở thì hiện tại đơn.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "monopoly".