Have a spring in (one's) step informal verb phrase
Được sử dụng để nói rằng bạn di chuyển theo cách hạnh phúc và tràn đầy năng lượng
Nancy has had a spring in her step since she was awarded the first prize in swimming competition. - Nancy đã bước đi một cách tràn đầy năng lượng kể từ khi cô ấy đạt giải nhất cuộc thi bơi.
She had a spring in her step as she received her boyfriend's proposal. - Cô ấy trông rất vui vẻ và tự tin vì cô ấy đã nhận được lời cầu hôn của bạn trai.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân
Đi đến một nơi nào đó chậm rãi.
Đi vào một nơi nào đó.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.