Have a thing for somebody/something American British informal
Say đắm với một người mà bạn không biết nhiều về họ
I had a thing for a coworker while we were on a business trip in Japan, but I lost contact with him after returning. - Tôi có phải lòng với một đồng nghiệp khi chúng tôi đang đi công tác ở Nhật Bản, nhưng tôi đã mất liên lạc với anh ấy sau khi trở về.
I have had a thing for Jenny at hello. - Tôi đã phải lòng với Jenny từ lần đầu gặp mặt.
You know, Jim has a thing for a gorgeous waitress, that is the reason why he frequents the cafe. - Bạn biết đấy, Jim cảm nắng một cô phục vụ xinh đẹp, đó là lý do tại sao anh ấy thường xuyên lui tới quán cà phê.
1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác
2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó
3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó
Khiến một ai đó hoặc làm vỡ một cái gì đó thành nhiều mảnh
Hoàn toàn đánh bại ai đó.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.