Have (got) a knack for (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (got) a knack for (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-06 06:07

Meaning of Have (got) a knack for (something)

Have (got) a knack for (something) phrase informal

Cực kỳ thành thạo về cái gì.

Nam has got a knack for optics. - Nam rất giỏi về quang học.

Jack has a knack for mathematics, so I often get him to help with my homework. - Jack cực kỳ thành thạo về toán học, nên tôi thường nhờ cậu ta giúp bài tập về nhà.

My brother has a knack for computer studies. If you don't know about computer, you can ask him. - Anh tôi có khả năng về nghiên cứu máy tính. Nếu cậu không biết gì về máy tính, cậu có thể hỏi anh ấy.

Other phrases about:

funky fresh

Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

cut eyeteeth on (something)

Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ

too much of a good thing

Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.

not too shabby

Được sử dụng để mô tả hoặc đánh giá rằng một cái gì đó khá tốt hoặc không tồi

Grammar and Usage of Have (got) a knack for (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (got) a knack for (something)
  • has (got) a knack for (something)
  • had (got) a knack for (something)
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
little strokes fell great oaks

Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.

Example:

Little strokes fell great oaks, I've finally accomplished that project.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode