Have had the radish American informal
Biểu thị một thứ gì đó không còn hoạt động và có hữu ích nữa hoặc ai đó đang trên bờ vực của cái chết hoặc đã chết.
This computer has accompanied me for 5 years, but it has finally had the radish. - Chiếc máy vi tính này đã đồng hành cùng tôi trong 5 năm, nhưng cuối cùng nó cũng đã hư hỏng hết cả rồi.
Although the doctors attempted to save many Covid 19 patients, it was likely that they have had the radish. - Mặc dù các bác sĩ đã nỗ lực cứu nhiều bệnh nhân Covid 19 nhưng rất có thể nhiều người vẫn phải đối mặt với tử thần.
Jane used this lorry for delivering food in many years, so it has had the radish. - Jane đã sử dụng xe tải này để vận chuyển thực phẩm trong nhiều năm, vì thế nó không còn hoạt động nữa rồi.
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Thực hiện một việc dường như là vô ích
Một nỗ lực hoặc hành động vô ích, vô ích hoặc dư thừa.
Trợ động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ bộ phim "Cuốn theo chiều gió" năm 1939.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.