Have it out for American British informal verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn have it out for someone, có nghĩa là bạn đang cố gắng nói chuyện với ai đó về điều mà họ đã làm khiến bạn bực mình để tìm ra giải pháp.
Marry has had it out for him since he blamed her for the failure of the campaign. - Marry nói cho ra lý lẽ vì anh ấy đổ lỗi cho cô về sự thất bại của chiến dịch.
She always misses the deadlines and I thought I'd better have it out for her. - Cô ấy luôn trễ hạn nộp bài và tôi nghĩ tốt hơn là tôi nói chuyện này cho ra lý lẽ với cô ấy.
It is my roommate who makes a mess in my room. I think I should have it out for her! - Chính bạn cùng phòng của tôi đã làm bừa bãi căn phòng. Tôi nghĩ tôi nên nói cho ra lý lẽ với cô ấy!
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.