Have more money than sense In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have more money than sense", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-07 09:10

Meaning of Have more money than sense

Have more money than sense humorous verb phrase

Dùng để chỉ những người có nhiều tiền nhưng lại tiêu xài một cách không khôn ngoan và lãng phí

That guy clearly has more money than sense. He just mindlessly spends his money on things that he doesn't need. - Gã đó rõ ràng là nhiều tiền quá mất khôn mà. Hắn cứ dại dột tiêu tiền vào những thứ mà hắn không cần.

I think you need to learn how to manage your finances. You're a person who has more money than sense. - Tớ nghĩ cậu nên học cách kiểm soát tài chính đi. Trông tiền của cậu còn nhiều hơn cả não cậu đấy.

Whenever you visit a supermarket, you just buy impulsively. You must have more money than sense. - Bất cứ khi nào bạn vào siêu thị, bạn cứ mua sắm một cách bốc đồng. Bạn đúng là có nhiều tiền mà không biết tiêu.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

Grammar and Usage of Have more money than sense

Các Dạng Của Động Từ

  • had more money than sense
  • has more money than sense
  • having more money than sense

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode