Have more money than sense humorous verb phrase
Dùng để chỉ những người có nhiều tiền nhưng lại tiêu xài một cách không khôn ngoan và lãng phí
That guy clearly has more money than sense. He just mindlessly spends his money on things that he doesn't need. - Gã đó rõ ràng là nhiều tiền quá mất khôn mà. Hắn cứ dại dột tiêu tiền vào những thứ mà hắn không cần.
I think you need to learn how to manage your finances. You're a person who has more money than sense. - Tớ nghĩ cậu nên học cách kiểm soát tài chính đi. Trông tiền của cậu còn nhiều hơn cả não cậu đấy.
Whenever you visit a supermarket, you just buy impulsively. You must have more money than sense. - Bất cứ khi nào bạn vào siêu thị, bạn cứ mua sắm một cách bốc đồng. Bạn đúng là có nhiều tiền mà không biết tiêu.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!