Have neither chick nor child American phrase
Không có con
Having neither chick nor child, he promises to donate all his assets to the charity when he dies. - Không có con cái, anh ta hứa sẽ quyên góp tất cả tài sản của mình cho tổ chức từ thiện khi anh ta qua đời.
If you have neither chick nor child, you may struggle financially whenever you fall ill. - Nếu bạn không có con, bạn có thể gặp khó khăn về tài chính bất cứ khi nào bạn bị ốm.
That old man became ill and had no one to turn to because he has neither chick nor child. - Ông già đó bị ốm và không có ai để nương tựa vì ông không có con.
He is an old man having neither chick nor child, so when he gets sick no one pays him a visit. - Ông là một ông già không con, nên khi ốm đau không ai thăm nom.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.