Have (one) bang to rights In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one) bang to rights", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-24 06:04

Meaning of Have (one) bang to rights

Synonyms:

got (one) bang to rights

Have (one) bang to rights spoken language verb phrase

Chỉ việc có thể chứng minh ai đó có tội.

 

Thanks to footage from the house's security camera, the police had the thief bang to rights. - Nhờ cảnh quay từ camera an ninh của ngôi nhà, cảnh sát đã tóm gọn được tên trộm.

With this evidence, we can have him bang to rights. - Với bằng chứng này, chúng ta có thể buộc tội anh ta.

Being a policeman, it's my mission to hang criminals bang to rights. - Là một cảnh sát, nhiệm vụ của tôi là đưa những tội ác ra ánh sáng.

It's not easy to find evidence to have him bang to rights. - Thật không dễ dàng để tìm ra bằng chứng buộc tội anh ta.

Grammar and Usage of Have (one) bang to rights

Các Dạng Của Động Từ

  • have (one) bang to rights
  • has (one) bang to rights
  • had (one) bang to rights
  • be having (one) bang to rights

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Sleep on a clothesline

Rất buồn ngủ

Example:
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode