Have one in the oven phrase informal
Có thai
She quit coffee when she had one in the oven. - Cô ấy đã bỏ cà phê khi cô ấy có thai.
My wife is having a bun in the oven, and this is our first child. - Vợ tôi đang có thai, và đây là đứa con đầu lòng của chúng tôi.
Được dùng để nói rằng ai đó đang mang thai
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!