Have one in the oven phrase informal
Có thai
She quit coffee when she had one in the oven. - Cô ấy đã bỏ cà phê khi cô ấy có thai.
My wife is having a bun in the oven, and this is our first child. - Vợ tôi đang có thai, và đây là đứa con đầu lòng của chúng tôi.
Được dùng để nói rằng ai đó đang mang thai
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để cảnh báo rằng ai đó sẽ phải tự lãnh hậu quả cho những gì họ làm.
If you don't listen to me, it's your funeral.