Have (one's) back against the wall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one's) back against the wall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-18 04:03

Meaning of Have (one's) back against the wall

Synonyms:

have (one's) back to the wall

Have (one's) back against the wall phrase

Cụm từ này còn có thể được viết thành "have (one's) back to the wall".

Gặp phải tình huống khó khăn mà bạn có đường nào để thoát khỏi

His companies is saddled with huge debts. He really has his back against the wall now. - Công ty của anh ấy đang bị gánh rất nhiều nợ. Bây giờ anh ấy thực sự đang rơi vào đường cùng.

You wouldn't have had your back against the wall, if you hadn't invested a large sum of money in stocks. - Bạn đáng lẽ không bị rơi vào đường cùng đâu nếu bạn không đầu tư nhiều tiền vào cổ phiếu.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

Grammar and Usage of Have (one's) back against the wall

Các Dạng Của Động Từ

  • has (one's) back against the wall
  • had (one's) back against the wall

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

Example:

1. The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode