Have (one's) day in court In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one's) day in court", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-24 06:04

Meaning of Have (one's) day in court

Synonyms:

Fend off , get one’s day in court

Have (one's) day in court adverb phrase spoken language

Có cơ hội giải thích trước khi bị chỉ trích.

 

She hastily criticized me without having my day in court. - Cô ấy vội vàng chỉ trích tôi mà không cho tôi cơ hội giải thích.

I know you're being mad at me, could you have my day in court? - Tôi biết cậu đang giận tôi, nhưng liệu cậu có thể không cho tôi một cơ hội để giải thích không?

I think you should be calm first, then have his day in court. - Tôi nghĩ cậu nên bình tĩnh trước, rồi cho anh ấy cơ hội giải thích đi.

The shopowner accused him of thieving the store's items and fired him without having his day in court. - Chủ cửa hàng buộc tội anh ta ăn trộm đồ của cửa hàng và sa thải anh ta mà chẳng cho anh ta cơ hội giải thích.

Other phrases about:

I Wasn't Born Yesterday
Dùng để thể hiện rằng bạn không phải kẻ ngốc và không dễ bị lừa dối
work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

come out swinging

Cạnh tranh, đối đầu hoặc phòng thủ ai hoặc cái gì một cách mạnh mẽ hoặc quyết liệt

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

run (something) by (one) one more time

Giải thích cho ai đó hoặc thông báo cho ai đó về điều gì đó lần cuối

Grammar and Usage of Have (one's) day in court

Các Dạng Của Động Từ

  • have (one's) day in court
  • has (one's) day in court
  • had (one's) day in court
  • be having (one's) day in court

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode