Have (one's) day in court adverb phrase spoken language
Có cơ hội giải thích trước khi bị chỉ trích.
She hastily criticized me without having my day in court. - Cô ấy vội vàng chỉ trích tôi mà không cho tôi cơ hội giải thích.
I know you're being mad at me, could you have my day in court? - Tôi biết cậu đang giận tôi, nhưng liệu cậu có thể không cho tôi một cơ hội để giải thích không?
I think you should be calm first, then have his day in court. - Tôi nghĩ cậu nên bình tĩnh trước, rồi cho anh ấy cơ hội giải thích đi.
The shopowner accused him of thieving the store's items and fired him without having his day in court. - Chủ cửa hàng buộc tội anh ta ăn trộm đồ của cửa hàng và sa thải anh ta mà chẳng cho anh ta cơ hội giải thích.
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Cạnh tranh, đối đầu hoặc phòng thủ ai hoặc cái gì một cách mạnh mẽ hoặc quyết liệt
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Giải thích cho ai đó hoặc thông báo cho ai đó về điều gì đó lần cuối
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.