Have (one's) heart in (one's) mouth American British informal verb phrase
Nếu bạn nói your heart is in your mouth, có nghĩa là bạn đang vô cùng lo lắng và sợ hãi.
By the time I got into the interview, I had had my heart in my mouth. - Trước khi tôi vào phỏng vấn, tôi đã rất lo lắng và sợ hãi.
I have my heart in my mouth when the old man looks at me like that. - Tôi đã rất sợ hãi khi người đàn ông lớn tuổi cứ nhìn chằm chằm vào tôi như thế.
I had my heart in my mouth as I waited for my presentation. - Tôi đã rất lo lắng khi đợi tới lượt mình thuyết trình.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.