Have (one's) nose in a book informal
Được nói khi ai đó lúc nào cũng đọc sách
Whenever I come to visit Jenny's house, I notice that she always has her nose in a book. - Bất cứ khi nào tôi đến thăm nhà Jenny, tôi thấy rằng cô ấy luôn chúi mũi vào cuốn sách.
He is a really bookworm. He always has his nose in a book. - Anh ấy đúng là mọt sách. Anh ấy lúc nào cũng đọc sách.
Tạo cảm giác thoải mái, ấm cúng khi đọc sách.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.