Have (one's) nose in the air verb phrase figurative
Được dùng để mô tả ai đó kiêu căng hoặc tỏ vẻ khinh thường.
Peter always has his nose in the air, so no one wants to talk with him. - Lúc nào Peter cũng vênh mặt lên nên không ai muốn nói chuyện với anh ta.
She doesn't have any friends because she has her nose in the air. - Cô ta không có nổi một người bạn nào vì cô ta cư xử hách dịch và hống hách.
Do you see that upstart officials often have their nose in the air? - Anh có thấy là các quan chức mới phất thường ra vẻ hách dịch hay không?
Quá tự hào về bản thân hoặc tỏ thái độ kiêu ngạo
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.