Have (something) in common (with someone or something) American British verb phrase
Được sử dụng để chỉ ra rằng bạn có sở thích, đặc điểm tính cách hoặc ý kiến tương tự với người khác.
My sister and I have a lot in common. - Tôi và chị gái có rất nhiều điểm chung.
My family has one thing in common: we love animals. - Gia đình tôi có một điểm chung: chúng tôi yêu động vật.
I feel uneasy with all of these guys since I have nothing in common with them. - Tôi cảm thấy không dễ chịu chút nào với với tất cả các chàng trai ở đây vì tôi không có điểm nào chung với họ.
Nối, so sánh hoặc ghép nối một cái gì đó với một cái gì đó.
tương tự như một cái gì đó
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.