Have (something) under (one's) belt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (something) under (one's) belt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-10 09:08

Meaning of Have (something) under (one's) belt

Synonyms:

chalk something up

Have (something) under (one's) belt phrase

Động từ "get" có thể thay thế cho động từ "have".

 Nếu ai đó "has something under his/her belt", đặc biệt là đồ ăn hoặc đồ uống, anh/cô ấy tiêu thụ chúng. 

Having healthy food under my belt makes me feel more energetic. - Tiêu thụ đồ ăn tốt cho sức khỏe khiến tôi cảm thấy nhiều năng lượng hơn.

She has just had spicy curry under her belt, so she has heartburn now. - Cô ấy vừa tiêu thụ cà ri cay, vậy nên cô ấy đang bị ợ nóng.

Nếu ai đó "has something under his/her belt", anh/cô ấy đạt được cái gì có lợi cho sự nghiệp hoặc danh tiếng của họ.

The famous football player - Cristiano Ronaldo - had had 5 golden balls by the time he was 34. - Cầu thủ bóng đá nổi tiếng - Cristiano Ronaldo - đã nhận 5 quả bóng vàng năm anh ấy 34 tuổi.

Nếu ai đó "has something under his/her belt", anh/cô ấy đã học hoặc làm gì có thể có ích trong tương lai.

It's essential to have some soft skills under your belt before graduating. - Học được vài kĩ năng mềm là điều thiết yếu trước khi tốt nghiệp.

Grammar and Usage of Have (something) under (one's) belt

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (something) under (one's) belt
  • has (something) under (one's) belt
  • having (something) under (one's) belt
  • had (something) under (one's) belt

Động từ "have"  nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have (something) under (one's) belt

Thành ngữ "under one's belt"  lần đầu tiên được sử dụng vào cuối những năm 1700 đầu những năm 1800 và được sử dụng nói về việc kiểm đếm số lượng đồ uống có cồn mà một người đã tiêu thụ. Theo thời gian, cụm từ "under one’s belt" cũng có nghĩa là tiêu thụ thức ăn. Vào những năm 1920 -1930, "under one’s belt" có nghĩa là có được kiến ​​thức, tài năng hoặc kinh nghiệm.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

Example:

I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode