To have (some) time to kill phrase informal
Ta có thể dùng cụm "to have time to kill" hoặc "to have some time to kill" đều được.
I stopped at the book store because I had some time to kill before my appointment. - Tôi ghé qua cửa hàng sách để giết thời gian trước buổi hẹn của mình.
Because I arrived at the destination one hour early, I got time to kill. - Bởi vì tôi đến nơi sớm hơn một tiếng, nên tôi không có chuyện gì làm hết.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Thành ngữ này cũng có nghĩa giống như thành ngữ "to kill time".
Vì thành ngữ này được dùng như động từ trong câu, nên chúng ta có thể dùng theo các cách sau:
- have/has (some) time to kill
- had (some) time to kill
We still have time to kill before hitting the road. - Chúng ta vẫn còn thời gian trước khi khỏi hành.
Whenever you have some time to kill, just call me up and I'll be there for you. - Mỗi khi em cần giết thời gian, chỉ cần gọi anh và anh sẽ ở đó vì em.
Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến
Justin Bieber is a hot ticket.