Have (something) under (one's) belt phrase
Động từ "get" có thể thay thế cho động từ "have".
Nếu ai đó "has something under his/her belt", đặc biệt là đồ ăn hoặc đồ uống, anh/cô ấy tiêu thụ chúng.
Having healthy food under my belt makes me feel more energetic. - Tiêu thụ đồ ăn tốt cho sức khỏe khiến tôi cảm thấy nhiều năng lượng hơn.
She has just had spicy curry under her belt, so she has heartburn now. - Cô ấy vừa tiêu thụ cà ri cay, vậy nên cô ấy đang bị ợ nóng.
Nếu ai đó "has something under his/her belt", anh/cô ấy đạt được cái gì có lợi cho sự nghiệp hoặc danh tiếng của họ.
The famous football player - Cristiano Ronaldo - had had 5 golden balls by the time he was 34. - Cầu thủ bóng đá nổi tiếng - Cristiano Ronaldo - đã nhận 5 quả bóng vàng năm anh ấy 34 tuổi.
Nếu ai đó "has something under his/her belt", anh/cô ấy đã học hoặc làm gì có thể có ích trong tương lai.
It's essential to have some soft skills under your belt before graduating. - Học được vài kĩ năng mềm là điều thiết yếu trước khi tốt nghiệp.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ "under one's belt" lần đầu tiên được sử dụng vào cuối những năm 1700 đầu những năm 1800 và được sử dụng nói về việc kiểm đếm số lượng đồ uống có cồn mà một người đã tiêu thụ. Theo thời gian, cụm từ "under one’s belt" cũng có nghĩa là tiêu thụ thức ăn. Vào những năm 1920 -1930, "under one’s belt" có nghĩa là có được kiến thức, tài năng hoặc kinh nghiệm.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.