Burn your fingersget your fingers burnt verb phrase
"Burn your fingers" và "get your fingers burnt" có nghĩa giống nhau. Từ "get" có thể được thay thế bằng từ "have" trong cụm "get your fingers burnt".
I got/had my fingers burnt by the bad decisions I ever made. - Tôi đã phải gánh chịu hậu quả của những quyết định tồi tệ mà tôi từng làm.
I tried to lie, but got my fingers burnt right after, that's how I know I should not lie again. - Tôi đã từng cố nói dối, nhưng rồi nhận hậu quả ngay sau đó, vậy nên tôi biết mình không nên nói dối thêm lần nào nữa.
John burned his fingers by investing a large sum of money in stocks. - John đã lãnh hậu quả do đầu tư rất nhiều tiền vào chứng khoán.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ ám chỉ rằng ai đó nên nếm trải việc tồi tệ chính họ đã làm với người khác.
Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.
Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.
Động từ "burn/get" nên được chia theo đúng thì của nó.
(Nguồn ảnh: 123RF.com)
Nguồn gốc chính xác vẫn chưa được biết nhưng một số người cho rằng câu thành ngữ này có liên quan đến việc các chiến sĩ cứu hỏa bị cháy để cứu người trong đám cháy.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.