Have your fingers burned In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have your fingers burned", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Have your fingers burned (redirected from burn your fingersget your fingers burnt )

Synonyms:

Back the Wrong Horse , play with fire , put oneself out of court , buy a pig in a poke

Burn your fingersget your fingers burnt verb phrase

"Burn your fingers" và "get your fingers burnt" có nghĩa giống nhau. Từ "get" có thể được thay thế bằng từ "have" trong cụm "get your fingers burnt".
 

Gánh chịu hậu quả của những việc mà bạn đã làm

I got/had my fingers burnt by the bad decisions I ever made. - Tôi đã phải gánh chịu hậu quả của những quyết định tồi tệ mà tôi từng làm.

I tried to lie, but got my fingers burnt right after, that's how I know I should not lie again. - Tôi đã từng cố nói dối, nhưng rồi nhận hậu quả ngay sau đó, vậy nên tôi biết mình không nên nói dối thêm lần nào nữa.

John burned his fingers by investing a large sum of money in stocks. - John đã lãnh hậu quả do đầu tư rất nhiều tiền vào chứng khoán.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

a taste of your own medicine

Thành ngữ ám chỉ rằng ai đó nên nếm trải việc tồi tệ chính họ đã làm với người khác.

be for the high jump

Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.

Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.

Grammar and Usage of Burn your fingersget your fingers burnt

Các Dạng Của Động Từ

  • burned your fingers/got your fingers burnt
  • burns your fingers/gets your fingers burnt
  • burning your fingers/getting your fingers burnt

Động từ "burn/get" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Burn your fingersget your fingers burnt

(Nguồn ảnh: 123RF.com)

Nguồn gốc chính xác vẫn chưa được biết nhưng một số người cho rằng câu thành ngữ này có liên quan đến việc các chiến sĩ cứu hỏa bị cháy để cứu người trong đám cháy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

Example:

I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode