Have/get your shit together In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have/get your shit together", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2021-12-15 08:12

Meaning of Have/get your shit together

Synonyms:

to manage , organize yourself

Have/get your shit together American informal slang

Đây là một câu tiếng lóng thường được sử dụng như một cách nhấn mạnh việc ngụ ý sự cần thiết trong việc tổ chức, chấn chỉnh hoặc là quản lý bản thân để giải quyết hoặc đạt được thứ gì đó.

Your dream is so big, yet you are too lazy to do anything. You have to get your shit together to achieve your dream, man. - Ông mơ thì to mà ông lại quá lười để làm bất kì cái gì. Ông phải chấn chỉnh lại bản thân để đạt tới ước mơ, ông ạ.

I need to have my shit together and work hard if I want to buy a house. - Mình phải cấu tạo lại cuộc đời của mình và làm việc chăm chỉ nếu mình muốn mua nhà.

You need to get your shit together, man ! Don't just rage at little things. - Mày cần phải xem xét lại bản thân ! Đừng có giận dữ vì những thứ nhỏ nhặt.

Stop procrastinating your work ! You are just dawdling all morning. You need to get your shit together since you are an adult now. - Hãy ngưng trì hoãn công việc của mình ! Anh chỉ lãng phí hết cả thời gian buổi sáng. Anh cần phải chấn chỉnh lại bản thân một khi anh đã là người lớn chứ.

Other phrases about:

keep (someone or something) in check

Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa bạn đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.

pull the string

Đứng đầu hoặc quản lý hoạt động của một tổ chức hoặc một nhóm người nào đó, người này thường sẽ bị giấu tên hoặc không muốn ra mặt. Thành ngữ tương tự ở Việt Nam là " đứng sau giật dây".

Grammar and Usage of Have/get your shit together

Câu tiếng lóng này có động từ 'get'/ 'have' nên bạn cần phải chia động từ, phụ thuộc vào thì đang sử dụng.

Origin of Have/get your shit together

Nguồn gốc của câu tiếng lóng này cho tới hiện nay vẫn là một cuộc tranh cãi đầy gian nan về tính căn nguyên của nó. Một vài người cho rằng câu tiếng lóng này tới từ nước Anh, những người khác lại khẳng định rằng đây là một câu thuần Mỹ. Tuy nhiên một bằng chứng sắt đá là sự xuất hiện lần đầu của câu tiếng lóng dưới dạng 'get one's shit together'  (chấn chỉnh lại bản thân) - giống như cách sử dụng của nó ngày nay - trong một cuốn sách của Mỹ dưới tên Tell Me How Long the Train’s Been Gone, xuất bản năm 1968.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

Example:

He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode