Have/give somebody a bumpy ride verb phrase
Khiến ai đó gặp khó khăn
The final test really gave me a bumpy ride. - Bài kiểm tra cuối kỳ thực sự đã gây khó khăn cho tôi.
The loose shoes had her a bumpy ride. - Đôi giày bị lỏng đã khiến cô ấy gặp khó khăn.
The death of her father really gave her a bumpy ride. - Cái chết của cha cô đã thực sự làm cô gặp nhiều khó khăn.
Corona virus gives us a bumpy ride to travel abroad. - Corona virus làm chúng tôi khó có thể đi du lịch nước ngoài.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác.
Động từ "have / give" nên được chia theo thì của chúng.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.