Have/keep a foot in both camps verb phrase
Ủng hộ hoặc có kết nối với hai phe đối lập
After that heated argument two of my best friends split up, so I had to keep a foot in both camps. - Sau cuộc tranh cãi nảy lửa hai người bạn thân nhất của tôi đã nghỉ chơi với nhau, vì vậy tôi đành phải đứng ở cả 2 phía.
I decided to have a foot in both camps because each side has its own interests. - Tôi đã quyết định tham gia cả hai phía bởi vì mỗi bên đều có những cái hay riêng.
Động từ "have/keep" nên được chia theo thì của nó.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.