Have a hold on (someone) negative spoken language verb phrase
Kiểm soát ai đó vì bạn biết về quá khứ hoặc hành vi sai trái của họ.
I'm forced to comply with his unreasonable demands because he has a hold on me. - Tôi buộc phải tuân theo những yêu cầu vô lý của anh ta vì đã biết được quá khứ sai trái của tôi.
I didn't mean for that to happen. Why do you keep using it to have a hold on me? - Tôi không hề cố ý để việc ấy xảy ra. Sao anh cứ dùng chuyện đó để uy hiếp tôi vậy?
A: Damn it, he has a hold on me. B: and that's the reason why you always give him money every time he asks. - A: Khỉ thật, anh ta cứ dùng chuyện cũ để điều khiển tôi. B: Nên đó là lý do tại sao cậu luôn đưa tiền cho anh ta mỗi khi anh ta yêu cầu.
You better do what I say. Remember I have a hold on you. - Tốt hơn là anh nên làm theo những gì tôi nói đi. Hãy nhớ là tôi đang nắm giữ bí mật của anh đấy.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.