Having (got) (someone's) back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "having (got) (someone's) back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-23 09:02

Meaning of Having (got) (someone's) back (redirected from have (got) (someone's) back )

Have (got) (someone's) back phrase

Mong muốn và sẵn sàng cung cấp hỗ trợ hoặc bảo vệ cho ai đó.

 

My teammates are my family. And with family, whether you are going through the ups or downs, you have each other's back. - Đồng đội của tôi là gia đình của tôi. Và với gia đình, dù trải qua thăng trầm thì vẫn luôn sẵn lòng giúp đỡ nhau.

Having your teammates' back is important because it helps build team chemistry, whether on or off the football court. - Giúp đỡ đồng đội là rất quan trọng vì nó giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong đội, cho dù trong hay ngoài sân bóng.

I didn't notice there was a creep coming up behind me, but my friend had got my back. - Tôi không nhận thấy rằng có một kẻ thù phía sau tôi, nhưng bạn tôi đã yểm trợ tôi.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Have (got) (someone's) back

Các Dạng Của Động Từ

  • having (got) (someone's) back
  • had (got) (someone's) back

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Have (got) (someone's) back

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Life's not all beer and skittles

Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.

Example:

Life's not all beer and skittles so get back to work.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode