Head for (the) tall timber verb phrase
Được sử dụng để mô tả hành động chạy trốn và ẩn nấp, đặc biệt là trong cây hoặc bụi rậm.
The police found them heading for tall timber. - Cảnh sát đã phát hiện họ đang trốn trong bụi cây.
When the terrorists attacked the village, the villagers headed for the tall timber. - Khi những kẻ khủng bố tấn công ngôi làng, người dân trong làng đã bỏ chạy về phía rừng cây để ẩn núp.
The smugglers left their goods and headed for the tall timber when being chased by the police. - Các đối tượng buôn lậu bỏ lại hàng rồi tháo chạy về phía rừng cây khi bị cảnh sát truy đuổi.
We head for tall timber because suddenly being chased by a wild animal. - Chúng tôi chạy về phía bụi cây ẩn nấp vì bất ngờ bị một con thú dữ đuổi theo.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
Bỏ chạy
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.