Head for the last roundup American British old-fashioned
Được sử dụng khi một người chết hoặc thứ gì đó không còn có giá trị sử dụng.
When I tested positive with Covid 19, I was constantly thinking of heading to the last roundup. - Khi tôi xét nghiệm dương tính với Covid 19, tôi đã liên tục nghĩ đến việc mình sắp về thế giới bên kia.
I feel awful that Dad headed to the last roundup because I put my education before his health. - Tôi cảm thấy tồi tệ khi bố mất vì tôi chỉ chú tâm đặt việc học của mình lên trên cả sức khỏe của bố.
This knife heads for the last roundup. It's better to buy a new one. - Con dao này không còn hữu ích nữa rồi. Tốt hơn là nên mua một cái mới.
My Netflix account has headed for the last roundup. I need to pay for this app in order to keep using. - Tài khoản Netflix của tôi đã gần như đóng băng. Tôi cần trả tiền cho ứng dụng này để tiếp tục sử dụng.
Qua đời
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
1. Chết
2. Rời đi rất vội vã và bất ngờ
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Động từ "head" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.