Head into (something) phrase
(head someone/something into something) Chỉ cho ai đó con đường hoặc di chuyển một cái gì đó vào một số nơi hoặc sự vật.
They headed me into the haunted house and locked me inside! - Họ dẫn tôi vào ngôi nhà ma ám và nhốt tôi bên trong!
After heading her kid into the class, she kissed his cheeks and said goodbye. - Sau khi đưa cậu nhóc vào lớp, cô hôn lên má cậu và chào tạm biệt.
She carefully headed into the garage in order not to scratch her car. - Cô cẩn thận điều khiển xe vào ga ra để không làm xước chiếc xe của mình.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Động từ "head" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "head".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.