Head over heels in debt phrase informal
Nợ nần chồng chất
She was head over heels in debt because of gambling. - Cô ấy rơi vào nợ nần chồng chất vì cờ bạc.
You will be head over heels in debt if you keep shopping indiscriminately. - Bạn sẽ nợ nần chồng chất nếu cứ mua sắm bừa bãi.
Không còn mắc nợ người khác.
Làm tăng hoặc tích lũy nợ hoặc chi phí mà người ta phải trả sau này
Cụm từ "head over heels" có từ những năm 1300. Hình thức hiện đại có từ cuối thế kỷ 18 như cụm head over heels in debt.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.