Hear (something) on the grapevine informal verb phrase
Được dùng để chỉ ra rằng ai đó nghe hoặc biết được điều gì đó thông qua nguồn phương tiện giao tiếp không chính thống, đặc biệt là những tin đồn.
I heard on the grapevine that James is resigning. - Tôi nghe đồn là James sắp từ chức.
She heard on the grapevine that that guy has killed two girls at the same time. - Cô ta nghe đồn là gã đó đã giết hai cô gái cùng một lúc.
I heard their divorce on the grapevine yesterday. - Hôm qua, tôi nghe người ta đồn về vụ li hôn của họ.
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.