Heat up phrasal verb informal
Trở nên nóng hơn, ấm hơn.
Don't worry. The room will soon heat up. - Đừng lo lắng. Căn phòng sẽ ấm ngay thôi mà.
Làm cho cái gì đó nóng lên.
He added some red pepper to heat up the spicy sauce. - Anh ấy thêm một ít ớt đỏ để làm nóng nước sốt cay.
If the soup is cold, heat it up in the microwave. - Nếu súp bị nguội thì hãy làm nóng nó bằng lò vi sóng nhé.
Trở nên mạnh hơn, dữ dội hơn.
As the competition heats up, developed countries will have to recruit more workers. - Khi sự cạnh tranh tăng lên, các nước phát triển sẽ phải tuyển nhiều công nhân hơn.
The conflict between two states tends to heat up. We should solve this problem as soon as possible. - Cuộc xung đột giữa hai nước có xu hướng căng thẳng hơn. Chúng ta nên giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.
Làm ai tức giận.
The children heat me up as they're so noisy. - Bọn trẻ làm tôi phát tức lên vì chúng quá ồn ào.
Peter messed her hair, which heated her up so much. - Peter đã làm rối tóc cô ấy, khiến cô ấy cực kỳ tức giận.
Tranh luận với ai đó
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.
Động từ "heat" nên được chia theo thì của nó.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.