Here today, gone tomorrow saying adjective phrase informal
I know your feelings for me are here today, gone tomorrow. - Tôi biết những cảm xúc bạn dành cho tôi chỉ là tạm thời.
I need to buy this table right now because the sale price is here today, gone tomorrow. - Tôi cần mua cái bàn này ngay bây giờ vì giá khuyến mãi chỉ là tạm thời.
There are so many new technology companies which are here today, gone tomorrow. - Có rất nhiều công ty công nghệ mới chỉ xuất hiện trong một thời gian ngắn.
Thành ngữ này bắt nguồn từ độ dài ngắn của tuổi thọ con người. Nó được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1549 trong tác phẩm Life and Conversion of a Christian Man của John Calvin.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.