Here’s the deal American British informal
1. Dùng để báo hiệu một lời giải thích
Jame: "Why did she storm at you?" Marry: "Oh, here's the deal. She caught me red-handed while I was trying to hide her backpack. - Jame: "Tại sao cô ấy lại tức giận với anh?" Marry: "Ồ, chuyện là vầy. Cô ấy bắt quả tang khi tôi đang cố giấu ba lô của cô ấy.
Here's the deal: there is something wrong with our book, so I need some editors to go with me for a doublecheck before publishing. - Chuyện là như vầy: cuốn sách của chúng ta có một vài lỗi sai, vì vậy tôi cần một số biên tập viên đi cùng tôi để kiểm tra lại trước khi xuất bản.
2. Dùng để đưa ra một ý tưởng hoặc kế hoạch
Here's the deal: I'll divert my Dad's attention away from the main door while you sneak out. - Thoả thuận như này nhé: Tôi sẽ kéo sự chú ý của bố tôi khỏi cửa chính, nhân lúc đó bạn lẻn ra ngoài.
Here's the deal. You stay here to look after these kids, and I go out to buy some food. - Thoả thuận như này nhé. Anh ở lại đây trông nom mấy đứa nhỏ, còn em đi mua đồ ăn.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.