High days and holidays British noun phrase
Những ngày khi lễ hội hoặc ngày lễ xảy ra
My wife and I usually travel abroad on high days and holidays. - Vợ chồng tôi thường đi du lịch nước ngoài vào những ngày lễ lớn.
There are several festivals held by the village council on high days and holidays. - Có vài lễ hội được tổ chức bởi hội đồng làng vào những ngày lễ.
A high day là ngày của một lễ hội quan trọng theo lịch công giáo. A holiday ( nguyên gốc là holly day - ngày linh thiêng) cũng giống như vậy nhưng ít đặc biệt hơn. Holiday ngày nay chỉ bất cứ ngày gì chứ không phải ý nghĩa thần thánh và vì thế holy day được sử dụng nếu đó là dịp tôn giáo đặc biệt.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.