Hightail it verb phrase
Rời đi hoặc khởi hành nhanh chóng
When the fire alarm went off, we hightailed it out of the building. - Khi chuông báo cháy vang lên, chúng tôi chạy thật nhanh ra khỏi tòa nhà.
While I was hightailing it to the supermarket, my mom phoned me. - Trong khi tôi đang chạy đến siêu thị, thì mẹ đã gọi điện cho tôi.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Tôi đi đây
Động từ "hightail" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ đề cập đến cách một số loài động vật nhấc đuôi khi chúng chạy khỏi nguy hiểm.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview