Hit the right chord In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hit the right chord", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-04 03:01

Meaning of Hit the right chord

Synonyms:

hit/strike the right/wrong note , strike the right chord , strike the right note

Hit the right chord verb phrase informal

Hoàn toàn phù hợp, hợp lý với một tình huống hoặc điều kiện cụ thể; hoàn toàn đúng.

I believe that the tone of my presentation hit the right chord at the meeting last night. - Tôi tin rằng giọng điệu trong bài thuyết trình của tôi phù hợp trong cuộc họp tối qua.

It's difficult to get children interested in sculpture, but the special exhibition at the City Gallery hits the right chord. - Thật khó để trẻ em có hứng thú với nghệ thuật điêu khắc, tuy nhiên buổi triển lãm đặc biệt tại Nhà trưng bày thành phố đã đánh trúng tâm lý, thu hút được bọn nhỏ.

His comments about political corruption hit the right chord with many voters. - Những bình luận của ông về tham nhũng chính trị đã gãi đúng chỗ ngứa của nhiều cử tri.

Other phrases about:

hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

sign (one's) life away

Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp

Fit Like A Glove

1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.

 

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Grammar and Usage of Hit the right chord

Các Dạng Của Động Từ

  • hit the right chord
  • hits the right chord
  • hitting the right chord
  • to hit the right chord

Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

Example:

The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode