Hit the right chord verb phrase informal
Hoàn toàn phù hợp, hợp lý với một tình huống hoặc điều kiện cụ thể; hoàn toàn đúng.
I believe that the tone of my presentation hit the right chord at the meeting last night. - Tôi tin rằng giọng điệu trong bài thuyết trình của tôi phù hợp trong cuộc họp tối qua.
It's difficult to get children interested in sculpture, but the special exhibition at the City Gallery hits the right chord. - Thật khó để trẻ em có hứng thú với nghệ thuật điêu khắc, tuy nhiên buổi triển lãm đặc biệt tại Nhà trưng bày thành phố đã đánh trúng tâm lý, thu hút được bọn nhỏ.
His comments about political corruption hit the right chord with many voters. - Những bình luận của ông về tham nhũng chính trị đã gãi đúng chỗ ngứa của nhiều cử tri.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp
1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.