Hit the sawdust trail American phrase dated
Đi theo đạo Thiên Chúa tại buổi họp phục hưng của người truyền đạo để được Đức Chúa Trời cứu khỏi hậu quả của tội lỗi của một người.
They're evangelical Christians. They're persuading people to hit the sawdust trail. - Họ là những Cơ đốc nhân theo đạo Tin lành. Họ đang thuyết phục mọi người đi theo đạo Thiên Chúa.
Hitting the sawdust trail is one of the ways to achieve spiritual growth. - Đi theo đạo Thiên Chúa một trong những cách để đạt được sự phát triển về mặt tinh thần.
(Nói một nhà truyền đạo Thiên Chúa) bắt đầu đi đến một nơi mà người đó sẽ nói với mọi người về Thiên Chúa giáo để thuyết phục họ theo đạo. ("Sawdust Trail" đôi khi được viết hoa.)
John works as an itinerant evangelic preacher, who regularly hit the Sawdust Trail. - John làm việc như một nhà truyền giáo, người thường xuyên đi đây đi đó để truyền đạo.
He said if he couldn't hit the Sawdust Trail, his life would be purposeless. - Anh ta nói nếu anh ta không thể đi truyền đạo, cuộc sống của anh ta sẽ không có mục đích.
Động từ "hit" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ lối đi phủ đầy mùn cưa của các nhà thờ tạm thời phục vụ các cuộc họp kêu gọi mọi người theo Thiên Chúa giáo vào đầu những năm 1900.
Nói đến ý chính, không nói lòng vòng
You should get straight to the point.