Hit me (right) in the feels verb phrase
Gây ra phản ứng cảm xúc cho ai đó
John hit me in the feels when telling me his private story. - John đã làm cho tôi xúc động khi kể cho tôi câu chuyện riêng tư của anh ấy.
Her letter hit me in the feels so hard that my eyes filled with tears. - Bức thư của cô ấy khiến tôi xúc động đến mức mắt tôi ứa nước mắt.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Nếu lời nói vướng vào cổ họng, nghĩa là bạn quá xúc động và không thể nói điều gì đó.
Động từ "hit" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "feels".
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.