Hoist the blue peter verb phrase
Thuật ngữ hàng hải này dùng để chỉ lá cờ màu xanh lam và trắng mà các thủy thủ sẽ giương cao trước khi khởi hành từ một nơi nào đó.
Khởi hành hoặc chuẩn bị khởi hành.
Come on, hoist the blue peter. We will set sail for Hawaii. - Nhanh lên nào, chuẩn bị khởi hành thôi. Chúng ta sẽ căng buồm đi Hawaii.
Wake up! It's time to hoist the blue peter. - Dậy đi! Đã đến lúc rời đi rồi.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Tôi đi đây
1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.
2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.
Động từ "hoist" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.