Hold (one's) tongue old-fashioned phrase informal
Ngăn bản thân nói hoặc nói điều gì đó, đặc biệt là khi ai đó muốn làm như vậy.
I sat through that whole silly meeting holding my tongue. - Tôi đã ngồi suốt cuộc họp ngớ ngẩn đó cố không nói gì.
If you want to stay alive out of here, you better hold your tongue. - Nếu bạn muốn sống sót ra khỏi đây, bạn nên đừng nói gì cả.
I felt like telling her that she looked silly, but I held my tongue. - Tôi cảm thấy muốn nói với cô ấy rằng cô ấy trông thật ngớ ngẩn, nhưng tôi đã cố không nói gì.
A: I'm sure it'll rain during their wedding. B: Hold your tongue! - A: Tôi chắc rằng trời sẽ mưa trong đám cưới của họ. B: Ngăn bản thân bạn nói ra những lời như vậy đi!
Động từ "bite" phải được chia theo thì của nó.
Chaucer đã sử dụng thành ngữ đầu tiên trong Câu chuyện về Melibus (khoảng năm 1387): "Thee is better hold thy tongue still, than for to speak." [Nửa đầu của những năm 1300]
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Wow, your cap is really funky fresh.