Hold someone or something up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hold someone or something up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-05-27 10:05

Meaning of Hold someone or something up

Hold someone or something up phrasal verb

Trì hoãn ai đó hoặc cái gì đó; ngăn ai làm việc gì và dời việc đó vào lúc sau; ngăn cản cái gì phát triển 

I was held up by an accident so I arrived an hour late at work. - Tôi bị trì hoãn do một vụ tại nạn, vì thế tôi đã đến chỗ làm trễ một tiếng đồng hồ.

Our project was held up by the COVID-19 outbreak. - Dự án của chúng tôi bị trì hoãn do sự bùng phát của dịch COVID-19.

He held up his decision on whether to quit his current job. - Anh ấy đã trì hoãn quyết định có nên bỏ công việc hiện tại không.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

put off the evil hour

Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt

leave them hanging in midair

Để ai đó chờ đợi câu trả lời hay phản hồi.

Grammar and Usage of Hold someone or something up

Các Dạng Của Động Từ

  • to hold someone or something up
  • held someone or something up
  • holding someone or something up

Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Hold someone or something up

Cụm động từ có từ thế kỷ 13, như "nâng đỡ, hỗ trợ, duy trì" Những năm 1580 là "chịu đựng, cầm cự", những năm 1590 (nội động từ) là "dừng lại, ngừng lại, kiềm chế", 1860 là "giữ không ngã". Ý nghĩa "bị ngăn cản bằng vũ lực và cướp" có từ năm 1887, từ lệnh bắt giơ tay của tên cướp.
 

The Origin Cited: etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
not have two beans, brain cells, etc. to rub together

Không có tiền

Example:

He does not have two beans to rub together.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode