Hold (something) against (someone or something) phrasal verb informal
Ép vật này vào vật khác.
I had to hold myself against the wall to let them pass. - Tôi phải ép mình vào tường để cho họ đi qua.
I let my cheek hold against his hair, felt the texture of it on my skin, smelled the delicious scent of him. - Tôi để má mình áp vào tóc anh, cảm nhận tóc anh trên da tôi, ngửi mùi hương ngọt ngào của anh.
Có ý nghĩ tiêu cực về ai đó, một nhóm hoặc cái gì vì điều gì.
Jane forgot to give me my money but I don't hold it against her as she is a nice person. - Jane quên đưa tiền cho tôi nhưng tôi không nghĩ xấu về Jane vì cô ấy là một người tốt.
I hope they don't hold against me for leaving my job so suddenly. - Tôi hy vọng họ không nghĩ xấu về tôi vì đã bỏ việc đột ngột như vậy.
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.
Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.