A home truth noun phrase
Một sự thật không hay về ai đó được người khác nói trực tiếp với họ.
After the speech, the professor was ready to listen to any home truths from the audience. - Sau bài phát biểu, giáo sư sẵn sàng lắng nghe mọi sự thật không hay từ khán giả.
When I told Mary some home truths about her bad eating habit, she went crazy and insulted me. - Khi tôi nói với Mary một số sự thật về thói quen ăn uống không tốt của cô ấy, cô ấy đã phát điên và xúc phạm tôi.
Thời gian không ngừng trôi.
Lời nói dối vô hại
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 18.