Homie don't play that slang
Được sử dụng để nói rằng bạn không muốn làm điều gì đó đã được đề xuất
A: Can you do my assignments for me? B: Homie don't play that! - A: Bạn có thể làm bài tập cho tôi không? B: Đừng mơ! Tôi sẽ không bao giờ làm thế đâu!
A: Can you lend me your car? B: Homie don't play that! The last time you borrowed it, you put a dent on its door. - A: Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn được không? B: Không bao giờ! Lần cuối cùng bạn mượn nó, bạn đã làm lõm cửa.
đề xuất một ý tưởng để xác định phản ứng/sự quan tâm/nhận thức của người khác về ý tưởng đó.
Được dùng để đề xuất một ý tưởng, kế hoạch hoặc khả năng khác
Cụm từ này đã trở nên phổ biến từ những năm 1990 sau khi xuất hiện trong chương trình hài kịch phác thảo "In Living Color."
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.