Honest to goodness/God/Pete spoken language informal
Để ngăn chặn cáo buộc báng bổ, từ "Pete" đã được thay thế cho "Chúa".
Được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì bạn đang nói là chính xác, đúng sự thật
I saw my idol. I couldn't believe my eyes, honest to god. - Tôi đã nhìn thấy thần tượng của mình. Tôi đã thể tin vào mắt mình, thật sự luôn đấy.
Honest to Pete, I didn't remember a thing at last night's party, probably I was too drunk. - Nói thật là , tôi không nhớ một điều gì trong bữa tiệc tối qua, có lẽ tôi đã quá say.
Honest to goodness, I didn't tell anyone about this. - Nói thật là tôi chưa nói với ai cái này cả.
Được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì bạn đang nói là hoàn toàn đúng sự thật
Cụm từ này có thể được dùng như một tính từ với dấu gạch nối.
This is my honest-to-goodness account on Facebook. - Đây là tài khoản thật sự của tôi trên Facebook.
Nguồn gốc của biểu hiện này không rõ ràng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.