Honeycakes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "honeycakes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-17 10:08

Meaning of Honeycakes

Synonyms:

darling , sweetie , dear

Honeycakes noun slang

Another variant of this phrase is "babycakes."

Một từ dùng để bày tỏ sự yêu thương với một người đặc biệt.

Oh my honeycakes, I'd never let you down. I promise. - Ôi cục cưng của anh, anh sẽ không bao giờ làm phiền lòng em đâu. Anh hứa đấy.

Did someone upset my honeycakes? - Có ai làm bé yêu của anh buồn à?

Other phrases about:

ice out

1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.

icky-poo

1. Ghê tởm, khó chịu.

2. Quá tình cảm, sến súa.

cupcake

1. Một người phụ nữ quyến rũ

2. Một từ thường để chỉ một người đàn ông được cho là đồng tính

3. Một cách gọi trìu mến

4. Tán tỉnh

son of a biscuit eater

 1. Được dùng để mô tả một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là đàn ông.

2. Được sử dụng để bày tỏ sự yêu mến hoặc ngưỡng mộ đối với người đàn ông.

3. Một thứ vô tri vô giác gây ra vấn đề hoặc khó khăn cho ai đó.

4. Được sử dụng khi bạn thể hiện sự tức giận, bực mình, đau đớn hoặc sốc.

a snuggle bunny

Được sử dụng để chỉ một từ có ý nghĩa tình cảm dành cho người bạn đời lãng mạn hoặc đứa trẻ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hope for the best and prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

Example:

All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode