Horn in informal verb phrase
Xâm phạm ai hoặc can thiệp vào cái gì theo cách làm phiền hoặc không được chào đón
She has no right to horn in their marriage. - Cô ấy không có quyền can thiệp vào cuộc hôn nhân của họ.
Employers should not horn in the private lives of their employees. - Ông chủ không nên can thiệp vào cuộc sống các nhân của nhân viên.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Động từ "horn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ là tiếng lóng của cao bồi Mỹ từ cuối thế kỷ 19 (khoảng năm 1880) và sử dụng phép ẩn dụ về một con bò đực hoặc người chỉ đạo húc bằng sừng của nó.